Thông số kỹ thuật Vật Liệu Xây Dựng 2
Vật liệu xây dựng có vai trò quan trọng đến chất lượng và giá thành trong các công trình xây dựng, đặc biệt trong điều kiện hiện nay nguồn vật liệu truyền thống ngày một cạn kiệt trên quy mô toàn cầu.
Giáo trình được biên soạn theo phương châm: cơ bản, hiện đại Việt Nam và tính hội nhập quốc tế.
Giáo trình trình bày cơ sở khoa học chung về thành phần, tính chất, cấu trúc và các mô hình tính toán sự ứng xử giữa ứng suất và biến dạng của vật liệu xây dựng trong các điều kiện về tải trọng, điều kiện môi trường khác nhau và cũng đề xuất một số giải pháp mới tạo ra vật liệu mới đạt hiệu quả kinh tế - kỹ thuật - mỹ thuật.
Ngoài vật liệu truyền thống như đất, đá, bê tông xi măng, bê tông asphalt truyền thống, sách còn giới thiệu một số vật liệu mới như bê tông xi măng đặc biệt: cường độ, chất lượng cao; bê tông asphalt cải tiến bằng các phụ gia mới tăng khả năng chịu tải, giảm biến dạng dư tích lũy trong xây dựng mặt đường ô tô cấp cao, mặt đường sân bay có tải trọng trục lớn và số lần tác dụng lặp lớn và rất lớn.
Giáo trình dùng làm tài liệu học tập cho sinh viên ngành xây dựng công trình: dân dụng - công nghiệp, Giao thông vận tải và thủy lợi, và là tài liệu tham khảo hữu ích cho các học viên cao học, các kỹ sư xây dựng và các cán bộ nghiên cứu có liên quan đến lĩnh vực vật liệu xây dựng.
Sách được phân thành hai tập. Tập 1 từ chương 1 – 7 chương. Tập 2 từ chương 8 đến chương 12.
Trang |
|
Lời nói đầu |
3 |
Chương 8. Vật liệu gỗ xây dựng | |
§8.1. Khái niệm |
5 |
§8.2. Cấu tạo của gỗ |
6 |
§8.3. Các tính chất vật lý của gỗ |
7 |
8.3.1. Độ ẩm và tính hút ẩm của gỗ |
7 |
8.3.2. Độ co ngót của gỗ |
8 |
§8.4. Tính chất cơ học của gỗ |
9 |
§8.5. Các biện pháp bảo quản gỗ và các kết cấu bằng gỗ |
12 |
Bài tập và câu hỏi chương 8 |
13 |
Chương 9. Vật liệu kim loại trong xây dựng | |
§9.1. Giới thiệu chung |
14 |
§9.2. Cấu trúc tinh thể kim loại |
21 |
9.2.1. Các dạng mạng tinh thể thường gặp của kim loại |
21 |
9.2.2. Tính thù hình của kim loại |
22 |
9.2.3. Sự kết tinh của kim loại |
22 |
9.2.4. Cấu trúc tinh thể của vật đúc |
24 |
§9.3. Cấu tạo của hợp kim và biểu đồ trạng thái |
24 |
9.3.1. Cấu tạo của hợp kim |
24 |
9.3.2. Biểu đồ trạng thái của hợp kim |
25 |
§9.4. Các tính chất cơ học của vật liệu kim loại |
28 |
§9.5. Các loại thép xây dựng |
33 |
§9.6. Cốt thép dùng trong bê tông cốt thép thông thường | |
và bê tông cốt thép dự ứng lực |
36 |
9.6.1. Thép các bon và phân loại |
36 |
9.6.2. Thép hợp kim và thành phần hóa học |
38 |
9.6.3. Thép hợp kim |
39 |
9.6.4. Các đặc tính của cốt thép |
41 |
9.6.5. Cốt thép (chất lượng cao) dùng trong các kết cấu bê tông | |
ứng suất trước |
42 |
§9.7. Các thí nghiệm đánh giá tính chất của vật liệu thép |
43 |
Bài tập và câu hỏi chương 9 |
45 |
Chương 10. Bê tông ximăng | |
§10.1. Khái niệm chung về bê tông xi măng |
47 |
10.1.1. Khái niệm bê tông xi măng |
47 |
10.1.2. Phân loại |
48 |
10.1.3. Phạm vi sử dụng |
48 |
§10.2. Các vật liệu chính tạo thành bê tông xi măng |
48 |
§10.3. Yêu cầu về chất lượng bê tông theo 3 trạng thái |
50 |
10.3.1. Yêu cầu với bê tông tươi |
50 |
10.3.2. Yêu cầu với bê tông ở trạng thái mềm |
51 |
10.3.3. Yêu cầu bê tông ở trạng thái cứng |
51 |
§10.4. Cấu trúc của bê tông xi măng |
51 |
10.4.1. Cấu trúc vĩ mô (macrô) của bê tông |
52 |
10.4.2. Cấu trúc vi mô của bê tông |
53 |
§10.5. Các tính chất của bê tông |
54 |
10.5.1. Tính công tác của hỗn hợp bê tông |
54 |
10.5.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến tính công tác của HHBT |
58 |
§10.6. Cường độ của bê tông |
60 |
10.6.1. Cường độ chịu nén của bê tông |
60 |
10.6.2. Cơ sở khoa học xác định cường độ chịu nén của HHBT |
63 |
10.6.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến cường độ của bê tông |
73 |
10.6.4. Cường độ chịu kéo của bê tông (ft) hoặc (Rk theo ký hiệu | |
của tiêu chuẩn VN) |
75 |
§10.7. Độ bền của bê tông, các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền của bê tông |
77 |
§10.8. Tính biến dạng của bê tông |
87 |
10.8.1. Biến dạng |
87 |
10.8.2. Môđun đàn hồi của bê tông Eb |
88 |
10.8.3. Tính co ngót của bê tông |
89 |
10.8.4. Tính từ biến của bê tông (Geep of Beton) |
91 |
§10.9. Vật liệu chế tạo bê tông xi măng |
94 |
10.9.1. Xi măng |
94 |
10.9.2. Cốt liệu nhỏ - cát |
94 |
10.9.3. Cốt liệu - đá dăm hoặc sỏi |
98 |
10.9.4. Các chất phụ gia |
101 |
10.9.5. Nước |
102 |
§10.10. Thiết kế thành phần bê tông nặng (bê tông thông thường) |
102 |
10.10.1. Khái niệm chung |
102 |
10.10.2. Phương pháp thiết kế thành phần bê tông |
103 |
10.10.3. Trình tự chung (các bước) thiết kế |
104 |
Bài tập và câu hỏi chương 10 |
109 |
Chương 11. Các loại bê tông đặc biệt dùng trong các công trình xây dựng | |
§11.1. Giới thiệu chung |
111 |
§11.2. Bê tông cường độ cao siêu dẻo không dùng muội silic |
111 |
§11.3. Bê tông cường độ cao và chất lượng cao |
115 |
11.3.1. Giới thiệu chung |
115 |
11.3.2. Cường độ chịu nén của bê tông |
117 |
11.3.3. Cường độ chịu kéo của HPC, UHPC |
118 |
11.3.4. Mô đun đàn hồi |
119 |
11.3.5. Hệ số Poisson m0 |
119 |
11.3.6. Khối lượng đơn vị |
119 |
11.3.7. Các đặc tính dẫn nhiệt |
119 |
11.3.8. Độ co ngót |
120 |
11.3.9. Tính từ biến |
120 |
§11.4. Giới thiệu chung một số kết quả nghiên cứu thực nghiệm | |
bê tông cường độ cao và chức năng cao |
122 |
11.4.1. Các nghiên cứu ở nước ngoài |
122 |
11.4.2. Các nghiên cứu ở trong nước |
123 |
11.4.3. Các phương pháp thiết kế thành phần bê tông |
128 |
§11.5. Thiết kế hỗn hợp bê tông chất lượng cao (HPC) |
130 |
11.5.1. Giới thiệu chung |
130 |
11.5.2. Xác định thành phần của bê tông HPC |
131 |
11.5.3. Các bước lựa chọn các tỷ lệ vật liệu: 11 bước |
131 |
11.5.4. Thí nghiệm xác định thành phần bê tông HPC |
137 |
11.5.5. Công tác kiểm tra chất lượng của bê tông |
138 |
§11.6. Bê tông đầm lăn (rcc rollercompacted concrete) |
138 |
11.6.1. Khái niệm về bê tông đầm lăn (RCC) |
138 |
11.6.2. Đặc điểm của RCC |
140 |
11.6.3. Các đặc điểm khác nhau cơ bản giữa RCC với bê tông truyền thống |
140 |
§11.7. Thiết kế thành phần bê tông đầm lăn |
145 |
11.7.1. Thành phần hạt cho bê tông đầm lăn |
145 |
11.7.2. Mục đích |
146 |
11.7.3. Các nhân tố cần xét đến khi thiết kế |
146 |
11.7.4. Giới thiệu một số phương pháp chính thiết kế thành phần RCC |
147 |
§11.8. Giới thiệu một số loại bê tông đặc biệt khác |
153 |
11.8.1. Bê tông cốt liệu nhẹ (LWAC - Light weight aggregate concrete) |
153 |
11.8.2. Bê tông Cellular (C.C-Cellalac Concrete) |
155 |
11.8.3. Bê tông không cốt liệu mịn (NFC-No-FinesConcrete) |
156 |
11.8.4. Bê tông tro trấu (Rice husk ASH-RHA) |
157 |
11.8.5. Bê tông cốt sợi - Yêu cầu các kỹ thuật và phương pháp thử | |
TCVN 12393:2018 - Xuất bản lần thứ 1 Fibe reinforced - | |
Specification and test method |
157 |
Bài tập và câu hỏi chương 11 |
165 |
Chương 12. Chất dẻo làm vật liệu xây dựng | |
§12.1. Giới thiệu về chất dẻo làm vật liệu xây dựng |
166 |
12.1.1. Phân loại |
166 |
12.1.2. Các tính chất cơ lý của chất dẻo |
168 |
§12.2. Các ứng dụng của vật liệu dẻo trong công trình xây dựng |
169 |
§12.3. Giới thiệu tính chất cơ lý của một số chất dẻo trong | |
công trình xây dựng |
170 |
§12.4. Quan hệ giữa cường độ - trọng lượng của vật liệu dẻo | |
và một số vật liệu thông thường trong kết cấu xây dựng |
176 |
Bài tập và câu hỏi chương 12 |
176 |
Phụ lục |
177 |
Phụ lục 1. Đất - đá xây dựng |
178 |
Phụ lục 2. Chất kết dính vô cơ - xi măng |
181 |
Phụ lục 3. Chất hữu dính hữu cơ bitum và nhũ tương |
182 |
Phụ lục 4. Hỗn hợp đá nhựa và bê tông nhựa |
184 |
Phụ lục 5. Bê tông xi măng |
186 |
Phụ lục 6. Kim loại |
190 |
Bảng quy đổi đơn vị đo lường |
191 |
Tài liệu tham khảo |
192 |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
Duy HSV Trần
Giao hàng nhanh