Thông số kỹ thuật Sàn Sườn Bê Tông Toàn Khối
Tài liệu này trước đây mang tên Sàn bề tông cốt thép toàn khối, dùng để giảng dạy và hướng dẫn làm đồ án môn học của Bộ môn Công trình bêtông cốt thép Trường đại học Xây dựng, được biên soạn theo Tiêu chuẩn thiết kếTCVN 5574 -1991.
Gần đây Bộ Xây dựng đã ban hành Tiêu chuẩn mới về thiết kế: TCXDVN 356: 2005 để thay thế cho Tiêu chuẩn TCVN 5574. Việc đó đòi hỏi thay đổi các hướng dẫn tính toán. Tài liệu này nhằm dáp ứng yêu cầu vừa nêu.
So với tài liệu dã nêu trên thì tài liệu này dược dổi mới cả về nội dung và cách trình bày. Nội dung phong phủ hơn, theo sát TCXDVN 356 : 2005, trình bày theo từng vấn đề: tính toán nội lực, tính toán và cấu tạo cốt thép.
Tài liệu được dùng cho sinh viên các ngành xây dựng, để học tập, làm đồ án môn học và đồ án tốt nghiệp. Nó cũng được dùng cho các kĩ sư trong việc thiết kế và thi công kết cấu sàn sườn bêtông cốt thép toàn khối, làm tài liệu tham khảo cho các cán bộ giảng dạy và những người quan tâm dến môn học kết cấu bêtông cốt thép.
Trang |
|
Lời nói đầu |
3 |
Chương 1. Đại cương về kết cấu sàn | |
1.1. Đặc điểm của kết cấu sàn |
5 |
1.2. Các loại kết cấu sàn |
5 |
1.3. Các bộ phận của sàn sườn toàn khối |
6 |
1.4. Các bước thiết kế kết cấu sàn |
7 |
1.5. Nhận xét về phương pháp tính toán kết cấu sàn |
8 |
Chương 2. Tính toán nội lực bản | |
2.1. Liên kết của bản |
9 |
2.2. Sự làm việc của ô bản đơn |
10 |
2.3. Chọn chiều dày bản |
12 |
2.4. Nhịp tính toán |
13 |
2.5. Tải trọng trên bản |
14 |
2.6. Nội lực của bản một phương |
15 |
2.7. Nội lực bản hai phương |
20 |
2.8. Lực cắt trong bản |
34 |
2.9. Một số sơ đồ hỗn hợp |
36 |
Chương 3. Tính toán và cấu tạo cốt thép bản sàn | |
3.1. Số liệu để tính toán |
39 |
3.2. Đại cương về cấu tạo |
40 |
3.3. Cốt thép chịu lực |
41 |
3.4. Cốt thép cấu tạo |
45 |
3.5. Thí dụ tính toán |
47 |
3.6. Kiểm tra về khả năng chịu lực cắt |
58 |
Chương 4. Nội lực dầm sàn | |
4.1. Sơ đồ dầm |
60 |
4.2. Tải trọng trên dầm sàn |
63 |
4.3. Đại cương về nội lực và hình bao nội lực |
65 |
4.4. Nội lực dầm sàn theo sơ đồ dẻo |
67 |
4.5. Nội lực dầm sàn theo sơ đồ đàn hồi |
70 |
4.6. Thí dụ |
70 |
4.7. Dầm sàn ô cờ |
79 |
Chương 5. Nội lực dầm chính | |
5.1. Sơ đồ dầm chính |
83 |
5.2. Tải trọng lên dầm chính |
83 |
5.3. Nội lực dầm chính |
85 |
5.4. Mômen mép gối |
88 |
5.5. Thí dụ |
89 |
Chương 6. Tính toán cốt thép dầm | |
6.1. Tiết diện dầm |
91 |
6.2. Nội dung và số liệu tính toán |
94 |
6.3. Tính toán cốt thép dọc |
95 |
6.4. Đại cương về cấu tạo và tính toán cốt thép đai |
103 |
6.5. Phương pháp thực hành tính cốt thép đai |
108 |
6.6. Phương pháp tính toán cốt thép đai theo tài liêụ của Nga |
115 |
6.7. Tính toán cốt thép xiên |
123 |
6.8. Cốt thép treo |
127 |
Chương 7. Câu tạo Tốt thép dầm | |
7.1. Bố trí cốt thép trong tiết diện ngang |
129 |
7.2. Đặt cốt thép theo phương dọc dầm |
131 |
7.3. Khả năng chịu lực của tiết diện dầm |
136 |
7.4. Hình bao vật liệu |
141 |
7.5. Phương pháp gần đúng tìm tiết diện cắt lí thuyết |
145 |
7.6. Cốt thép ở phía dưới |
148 |
7.7. Bản vẽ thi công cốt thép của dầm |
149 |
Phụ lục |
149 |
Tài liệu tham khảo |
191 |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
Truong Nguyen