Thông số kỹ thuật Quy Trình Quan Trắc Và Phân Tích Chất Lượng Môi Trường
Quy Trình Quan Trắc Và Phân Tích Chất Lượng Môi Trường cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về kỹ thuật quan trắc và phân tích thường được sử dụng trong đánh giá chất lượng môi trường nước, môi trường không khí, môi trường đất và chất thải rắn nhằm giúp cho sinh viên làm quen và nâng cao kỹ năng quan trắc, giám sát chất lượng môi trường.
MỤC LỤC
MỤC LỤC | |
Lời nói đầu | 3 |
Danh mục chữ viết tắt | 5 |
Thuật ngữ | 6 |
Chương 1: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ QUAN TRẮC | |
CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG | 7 |
1.1. Một số khái niệm liên quan tới quan trắc môi trường | 7 |
1.1.1. Khái niệm về môi trường | 7 |
1.1.2. Khái niệm về quan trắc môi trường và mạng lưới quan trắc môi trường | 8 |
1.1.3. Phân loại hệ thống quan trắc môi trường | 8 |
1.2. Nhiệm vụ của hệ thống quan trắc môi trường | 9 |
1.3. Hoạt động của hề thống quan trắc chất lượng môi trường ở Việt Nam | 10 |
1.4. Hệ thống văn bản liên quan tới hoạt động quan trắc chất lượng môi trường | |
ở Việt Nam | 11 |
Tài liệu tham khảo chương 1 | 12 |
Chương 2: NHỮNG NGUYÊN TẮC CHUNG KHI LÀM VIỆC | |
TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM | 13 |
2.1. Chức năng của phòng thí nghiệm | 13 |
2.2. Các thiết bị và dụng cụ cần thiết trong phòng thí nghiệm | 13 |
2.2.1. Các loại dụng cụ cần thiết | 13 |
2.2.2. Cách sử dụng đúng các dụng cụ thủy tinh | 18 |
2.3. Các quy tắc an toàn khi làm việc trong phòng thí nghiệm phân tích môi trường | 18 |
2.3.1. Quy định an toàn | 18 |
2.3.2. Thực hiện an toàn lao động | 21 |
Tài liệu tham khảo chương 2 | 24 |
Chương 3: QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG | |
MÔI TRƯỜNG NƯỚC | 25 |
3.1. Các nguyên tắc chung | 25 |
3.1.1. Mục đích quan trắc và phân tích chất lượng môi trường nước | 25 |
3.1.2. Khảo sát hiện trạng nguồn nước và lựa chọn địa điểm quan trắc | 26 |
3.1.3. Thời gian và tần suất lấy mẫu | 26 |
3.1.4. Phương pháp lấy mẫu và phân tích tại hiện trường | 26 |
3.2. Quy trình quan trắc chất lượng môi trường nước | 26 |
3.2.1. Quy trình lấy mẫu nước | 26 |
3.2.2. Bảo quản và vận chuyển mẫu | 29 |
3.3. Quy trình phân tích một số chỉ tiêu vật lý | 31 |
3.3.1. Nhiệt độ nước | 31 |
3.3.2. Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 32 |
3.3.3. Tổng chất rắn hoà tan (TDS) | 34 |
3.3.4. Độ đục | 35 |
3.3.5. Độ màu của nước với thang mầu Cobalt - Platin | 37 |
3.4. Quy trình phân tích một số tiêu hóa học | 38 |
3.4.1. Xác định ôxi hòa tan theo phương pháp winkler | |
(theo TCVN 5499:1995) | 38 |
3.4.2. Xác định nhu cầu ôxi sinh hóa sau 5 ngày (BOD5) | |
theo phương pháp cấy và pha loãng | 41 |
3.4.3. Xác định nhu cầu ôxi hóa hóa học (COD) | |
theo phương pháp hồi lưu kín - trắc quang | 45 |
3.4.4. Phân tích, xác định Nitơ amôn theo phương pháp Phenate | 47 |
3.4.5. Phân tích, xác định Nitơ amôn theo phương pháp Nessler | 49 |
3.4.6. Phân tích, xác định Nitrit theo phương pháp trắc quang | 51 |
3.4.7. Xác định Nitrat theo phương pháp Salicylate | 52 |
3.4.8. Xác định tổng Nitơ theo phương pháp Kjeldahl | 54 |
3.4.9. Xác định Phospho hòa tan theo phương pháp axit Ascorbic | 55 |
3.4.10. Xác định Phospho tổng số theo phương pháp Persulfat | 57 |
3.4.11. Xác định Sulfat | 58 |
3.4.12. Xác định Clorua theo phương pháp Mohr | 59 |
3.4.13. Phương pháp xác định Mangan (Mn) | 60 |
3.4.14. Phương pháp xác định Sắt (Fe) bằng thuốc thử o-phenantrolin | 62 |
3.4.15. Phương pháp xác định Canxi trong nước | 63 |
3.4.16. Phương pháp xác định Magie (Mg) | 64 |
3.5. Quy trình phân tích các chỉ tiêu sinh vật và vi sinh vật | 65 |
3.5.1. Xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí | 65 |
3.5.2. Xác định chỉ số Coli | 67 |
3.5.3. Xác định tổng số vi khuẩn kị khí Clostridium Welchii | 72 |
3.5.4. Quy trình phân tích trứng giun sán trong nước thải | 73 |
3.6. Nguồn gốc sai số và xử lý số liệu quan trắc chất lượng môi trường nước | 77 |
3.6.1. Nguồn gốc sai số trong quá trình quan trắc chất lượng môi trường nước | 77 |
3.6.2. Kiểm tra chất lượng mẫu đo | 79 |
3.6.3. Các phương pháp thống kê thường được sử dụng trong xử lý số liệu | 82 |
3.6.4. Kiểm soát chất lượng nền | 86 |
Tài liệu tham khảo chương 3 | 87 |
Chương 4: QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG | |
MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ | 89 |
4.1. Các nguyên tắc chung | 89 |
4.2. Quy trình quan trắc chất lượng môi trường không khí | 90 |
4.2.1. Lập kế hoạch, quản lý và tổ chức hoạt động mạng luới | |
quan trắc môi trường | 90 |
4.2.2. Kỹ thuật lấy tại hiện trường, bảo quản vận chuyển mẫu | 92 |
4.3. Quy trình quan trắc và phân tích các thông số khí tuợng | 97 |
4.4. Quy trình phân tích mẫu bụi | 97 |
4.5. Quy trình phân tích một số chất khí | 98 |
4.5.1. Quy trình phân tích SO2 | 98 |
4.5.2. Quy trình phân tích NO2 | 99 |
4.5.3. Quy trình phân tích CO | 99 |
4.5.4. Quy trình phân tích O3 | 99 |
4.5.5. Phân tích chì bụi (phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử) | 100 |
Tài liệu tham khảo chương 4 | 100 |
Chương 5: QUAN TRẮC TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG | 102 |
5.1. Các nguyên tắc chung về quan trắc mức ồn | 102 |
5.1.1. Các khái niệm và thuật ngữ | 102 |
5.1.2. Các đại lượng | 102 |
5.2. Quy trình quan trắc ồn | 104 |
5.2.1. Các thông số cần quan trắc | 104 |
5.2.2. Mạng lưới các điểm quan trắc tiếng ồn | 104 |
5.2.3. Vị trí điểm quan trắc | 104 |
5.2.4. Thời gian và tần suất quan trắc | 104 |
5.2.5. Thiết bị quan trắc | 105 |
5.2.6. Phương pháp quan trắc | 105 |
5.3. Xử lý số liệu và báo cáo | 108 |
5.4. Tiêu chuẩn giới hạn cho phép của tiếng ồn | 109 |
Tài liệu tham khảo chương 5 | 109 |
Chương 6: QUAN TRẮC, PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐẤT | |
VÀ CHẤT THẢI RẮN | 110 |
6.1. Các vấn đề chung | 110 |
6.2. Quy trình quan trắc chất lượng môi trường đất | 110 |
6.2.1. Thiết kế chương trình quan trắc | 110 |
6.2.2. Xây dựng nội dung và xác định các thông số quan trắc | 111 |
6.2.3. Xác định thời gian và tần suất quan trắc | 112 |
6.2.4. Lập kế hoạch quan trắc | 112 |
6.2.5. Thực hiện chương trình quan trắc | 113 |
6.3. Phương pháp chuẩn bị mẫu đất | 114 |
6.3.1. Kích cỡ mẫu | 115 |
6.3.2. Lưu giữ mẫu | 115 |
6.3.3. Xử lý sơ bộ mẫu | 115 |
6.3.4. Bảo quản mẫu | 116 |
6.4. Quy trình quan trắc chất thải rắn sinh hoạt | 116 |
6.4.1. Chọn khu vực lấy mẫu và chuẩn bị mẫu | 116 |
6.4.2. Công tác chuẩn bị | 118 |
6.4.3. Phương pháp lấy mẫu phân tích | 119 |
6.4.4. Quy trình chuẩn bị mẫu/công phá mẫu chất thải rắn | 122 |
6.5. Quy trình phân tích các chỉ tiêu vật lý của đất, bùn, cặn và rác thải | 125 |
6.5.1. Quy trình phân tích độ ẩm | 125 |
6.5.2. Quy trình xác định kích thước hạt (particle size analyis) | 127 |
6.5.3. Quy trình xác định bùn và đất sét | 130 |
6.6. Quy trình phân tích các chỉ tiêu hóa học của đất, bùn, cặn và rác thải | 132 |
6.6.1. Xác định ph | 132 |
6.6.2. Đo độ dẫn điện | 133 |
6.6.3. Phân tích kim loại nặng trong đất | 134 |
6.6.4. Phân tích cacbon hữu cơ (phương pháp Walkley Black) | 136 |
6.6.5. Xác định các cation hòa tan | 138 |
6.6.6. Phân tích thủy ngân | 140 |
6.6.7. Phân tích chì | 143 |
Tài liệu tham khảo chương 6 |
146 |
Phụ lục A | 147 |
Phụ lục B | 151 |
Phu luc C | 207 |
Phụ luc D | 212 |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
Đoàn Thị Huyền Linh
Shop đóng gói tốt. Sách mình nhận được trong tình trạng mới cứng
Hình ảnh đánh giá thực tế