Thông số kỹ thuật Kết Cấu Thép Tạo Hình Nguội Thiết Kế Theo Tiêu Chuẩn Châu Âu
Tiêu chuẩn châu Âu về thiết kế kết cấu xây dựng nói chung, thiết kế kết cấu thép nói riêng được sử dụng rộng rãi ở các nước thuộc châu Âu, và một số nước châu Á như Singapore, Malaysia Chúng thuộc nhóm các Tiêu chuẩn thiết kế tiên tiến và nằm trong định hướng hệ thống Tiêu chuẩn Việt Nam theo Đề án 198/QĐ-TTg ngày 09/02/2018 của Chính phủ. Bên cạnh đó, nhiều phần của Tiêu chuẩn châu Âu được dịch sang tiếng Việt hoặc được chuyển dịch thành Tiêu chuẩn Việt Nam và phần kết cấu thép thiết kế theo tiêu chuẩn châu Âu được đưa vào áp dụng trên nhiều công trình xây dựng.
Cuốn sách “Kết cấu thép tạo hình nguội - Thiết kế theo tiêu chuẩn châu Âu” được biên soạn dựa trên tài liệu “Thiết kế kết cấu thép tạo hình nguội” của tác giả Dan Dubina và cộng sự, có nhiều nội dung đề cập đến tiêu chuẩn EN 1993-1-3 và EN 1993-1-5. Đồng thời, có bổ sung nhiều nội dung liên quan đến các phần khác của Tiêu chuẩn châu Âu như EN 1990 và EN 1991, các tiêu chuẩn về vật liệu như EN 10025, EN 10210, cũng như Phụ lục Quốc gia của Anh (UK NA) và các Thông tin bổ sung (NCCI).
Cuốn sách này có thể làm tài liệu tham khảo cho các sinh viên - giảng viên trong quá trình học tập - giảng dạy đối với chuyên ngành kỹ thuật xây dựng khi tiếp cận tiêu chuẩn châu Âu, sẽ thích hợp cho các lớp được giảng dạy bằng tiếng Anh. Ngoài ra, tài liệu này cũng được sử dụng cho các kỹ sư, học viên cao học, nhà nghiên cứu, nhà quản lý có liên quan trong công tác Thiết kế kết cấu thép theo Tiêu chuẩn châu Âu.
Trang |
|
Lời nói đầu |
3 |
Danh mục các ký hiệu |
5 |
Chương 1. Giới thiệu về kết cấu thép tạo hình nguội |
|
1.1. Giới thiệu chung |
13 |
1.2. Tiết diện thép tạo hình nguội |
16 |
1.3. Đặc điểm khác biệt của thiết kế thép tạo hình nguội |
22 |
1.4. Sử dụng thép tạo hình nguội trong xây dựng |
29 |
Chương 2. Cơ sở thiết kế kết cấu thép tạo hình nguội |
|
2.1. Khái quát chung |
31 |
2.2. Thiết kế theo trạng thái giới hạn |
32 |
2.3. Các tác động và tổ hợp tác động |
37 |
2.4. Vật liệu thép |
43 |
2.5. Phương pháp phân tích và thiết kế |
48 |
2.6. Sự không hoàn hảo |
51 |
Chương 3. Ứng xử của tiết diện và cấu kiện tạo hình nguội
|
|
3.1. Đặc trưng hình học của tiết diện ngang |
58 |
3.2. Ứng xử của tiết diện ngang tạo hình nguội |
64 |
3.4. Ứng xử của cấu kiện tạo hình nguội |
105 |
Chương 4. Tính toán cấu kiện chịu kéo đúng tâm |
|
4.1. Độ bền kéo của tiết diện ngang |
126 |
4.2. Xác định diện tích tiết diện ngang |
126 |
Chương 5. Tính toán cấu kiện chịu nén đúng tâm |
|
5.1. Độ bền nén của tiết diện ngang |
130 |
5.2. Độ bền nén của cấu kiện khi oằn |
133 |
Chương 6. Tính toán cấu kiện chịu uốn và cắt |
|
6.1. Độ bền uốn của tiết diện ngang |
|
6.1. Độ bền uốn của tiết diện ngang |
149 |
6.2. Độ bền uốn của cấu kiện |
154 |
6.3. Độ bền cắt của tiết diện ngang |
158 |
6.4. Độ bền khi có lực tập trung của tiết diện ngang |
159 |
Chương 7. Tính toán cấu kiện chịu lực đồng thời |
|
7.1. Độ bền nén và uốn của tiết diện ngang |
174 |
7.2. Cấu kiện chịu nén và uốn đồng thời |
174 |
7.3. Độ bền cắt, nén và uốn đồng thời của tiết diện ngang |
189 |
7.4. Độ bền uốn và tải trọng cục bộ hoặc phản lực gối đồng thời |
|
của tiết diện ngang |
194 |
Chương 8. Tính toán xà gồ tạo hình nguội |
|
8.1. Tính toán xà gồ được kiềm chế bởi tấm mái |
198 |
8.2. Phương pháp đơn giản hóa tính toán xà gồ |
215 |
Chương 9. Tính toán liên kết |
|
9.1. Khái quát chung |
229 |
9.2. Cấu tạo và tính toán liên kết cơ khí |
239 |
9.5. Cấu tạo và tính toán liên kết hàn |
257 |
Phụ lục 1. Bảng tra về vật liệu |
267 |
Phụ lục 2. Bảng tra về hệ số tính toán |
271 |
Phụ lục 3. Đặc trưng hình học của tiết diện tạo hình nguội |
289 |
Một số thuật ngữ Việt - Anh |
304 |
Tài liệu tham khảo |
314 |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
Phạm Xuân Thường
Sách hay.
Hình ảnh đánh giá thực tế